Kích thước collet taro chuẩn JIS, ISO, DIN và đường kính lỗ khoan tương ứng

Kích thước collet taro chuẩn JIS, ISO, DIN và đường kính lỗ khoan tương ứng

Collet taro là một thành phần quan trọng trong quá trình taro (tapping), được sử dụng để giữ và định vị mũi taro. Kích thước collet taro và đường kính lỗ khoan tương ứng có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn được sử dụng.

Tiêu Chuẩn Mũi Taro

Trên thị trường có 2 loại mũi ta rô thường gặp là mũi chuẩn JIS (Nhật Bản), mũi chuẩn ISO (Trung Quốc) và một số ít mũi chuẩn DIN (Đức) hoặc ANSI (ren hện inch)

  • Chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)

  • Chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

  • Chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - German Institute for Standardization)

  • Chuẩn ANSI (American National Standards Institute).

Các loại collet taro

Tùy theo chuẩn mũi mà kích thước phần đuôi sẽ khác nhau, cụ thể là phần đường kính trụ O (ØD) và cạnh vuông ☐ (K) của đuôi mũi sẽ khác nhau, do đó kích thước collet cặp mũi cũng phải tương ứng thì mới cặp được.

Phân loại collet taro

 

Để hình dung rõ hơn dưới đây là bảng thông số chi tiết của từng collet.

Bảng Kích Thước Collet Taro Chuẩn JIS, ISO, DIN (taro hệ Metric)

MŨI TA RÔCHUẨN JISCHUẨN ISOCHUẨN DIN
Metric TapD x K (Ox☐)D x K (Ox☐)D x K (Ox☐)
M23.0 x 2.52.5 x 2.02.8 x 2.1
M34.0 x 3.23.15 x 2.5
​2.24 x 1.8
3.5 x 2.7
M3.5 3.55 x 2.8
2.5 x 2.0
4.0 x 3.0
2.5 x 2.1
M45.0 x 4.04.0 x 3.15
3.15 x 2.5
4.5 x 3.4
2.8 x 2.1
M4.55.0 x 4.04.5 x 3.55
3.55 x 2.8
6.0 x 4.9
3.5 x 2.7
M55.5 x 4.55.5 x 4.0
4.0 x 3.15
6.0 x 4.9
3.5 x 2.7
M5.55.5 x 4.5  
M66.0 x 4.56.3 x 5.0
4.5 x 3.55
6.0 x 4.9
4.5 x 3.4
 6.1 x 5.0  
M76.2 x 5.07.1 x 5.6
5.6 x 4.5
5.5 x 4.3
M86.2 x 5.08.0 x 6.3
6.3 x 5.0
8.0 x 6.2
6.0 x 4.9
M97.0 x 5.59.0 x 7.1
7.1 x 5.6
 
M107.0 x 5.510.0 x 8.0
8.0 x 6.3
10.0 x8.0
7.0 x 5.5
M118.0 x 6.0  
M128.5 x 6.59.0 x 7.19.0 x 7.0
M1410.5 x 8.011.2 x 9.011.0 x 9.0
M1510.5 x 8 .0  
M1612.5 x 10.012.5 x 10.012.0 x 9.0
M1814.0 x 11.014.0 x 11.214.0 x 11.0
M2015.0 x 12.014.0 x11.216.0 x 9.0
M2217.0 x 13.016.0 x 12.518.0 x 14.5
M2419.0 x 15.018.0 x 14.018.0 x 14.5
M2519.0 x 15.0  
M2620.0 x 15.0  
M2720.0 x 15.0 20.0 x 16.020.0 x 16.0
M2821.0 x 17.0 21.0 x 17.0
M3023.0 x 17.020.0 x 16.022.0 x 18.0
M3224.0 x 19.0  
M3325.0 x 19.022.4 x 18.025.0 x 20.0
M3426.0 x 21.0  
M3526.0 x 21.0  
M3628.0 x 21.025.0 x 20.028.0 x 22.0
​M3828.0 x 21.0  
M3930.0 x 23.028.0 x 22.432.0 x 24.0
M4030.0 x 23.0  
M4232.0 x 26.028.0 x 22.432.0 x 24.0
M4535.0 x 26.031.5 x 25.036.0 x 29.0
M4838.0 x 29.031.5 x 25.036.0 x 29.0

Bảng Kích Thước Collet Taro Chuẩn ANSI (taro hệ Inch)

SIZE (HỆ INCH)HỆ METRIC ØD (TRÒNx VUÔNG) (Ox☐)
1/16"M1.6-M3.53.6x2.8
5/32"M44.3x3.4
3/16"M4.5, M54.95x3.9
1/4"M6, M6.36.5x4.9
5/16"M7, M88.1x6.1
7/32" 5.6x4.2
3/8"M109.7x7.3
7/16"M118.2x6.2
1/2"M12, M12.59.35x7
9/16"M1410.9x8.2
5/8"M1612.2x9.2
11/16"M1813.8x10.4
13/16"M2016.6x12.5
7/8"M2217.7x13.3
15/16"M2419.3x14.5
1"M2520x3x15.3
1-1/16" , 1-1/8"M2722.8x17
1-3/16 , 1-1/4"M3026x19.5
1-5/16" , 1-3/8"M3328.2x21.1

Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro

Taro bước răng mịn
Taro x bước răngLỗ khoan
M4 x 0.353.60
M4 x 0.53.50
M5 x 0.54.50
M6 x .55.50
M6 x .755.25
M7 x .756.25
M8 x .57.50
M8 x .757.25
M8 x 17.00
M9 x 18.00
M10 x 0.759.25
M10 x 19.0
M10 x 1.258.8
M11 x 110.0
M12 x .7511.25
M12 x 111.0
M12 x 1.510.5
M14 x 113.0
M14 x 1.2512.8
M14 x 1.512.5
M16 x 115.0
M16 x 1.515.0
M18 x 117.0
M18 x 216.0
M20 x 119.0
M20 x 1.518.5
M20 x 218.0
M22 x 121.0
M22 x 1.520.5
M22 x 220.0
M24 x 1.522.5
M24 x 222.0
M26 x 1.524.5
M27 x 1.525.5
M27 x 225.0
M28 x 1.526.5
M30 x 1.528.5
M30 x 228.0
M33 x 231.0
M36 x 333.0
Taro bước răng thô
Taro x bước răngLỗ khoan
M1 x 0.250.75
M1.1 x 0.250.85
M1.2 x 0.250.95
M1.4 x 0.31.10
M1.6 x 0.351.25
M1.8 x 0.351.45
M2 x 0.41.60
M2.2 x 0.451.75
M2.5 x 0.452.05
M3 x 0.52.50
M3.5 x 0.62.90
M4 x 0.73.30
M4.5 x 0.753.70
M5 x 0.84.20
M6 x 15.00
M7 x 16.00
M8 x 1.256.80
M9 x 1.257.80
M10 x 1.58.50
M11 x 1.59.50
M12 x 1.7510.25
M14 x 212.00
M16 x 214.00
M18 x 2.515.50
M20 x 2.517.50
M22 x 2.519.50
M24 x 321.00
M27 x 324.00
M30 x 3.526.50
M33 x 3.529.50
M36 x 432.00
M39 x 435.00
M42 x 4.537.50
M45 x 4.540.50
M48 x 543.00
M52 x 547.00
M56 x 5.550.50
M60 x 5.554.50
M64 x 658.00
M68 x 662.00

Lưu Ý Khi Sử Dụng Collet Taro

Các kích thước trên có thể thay đổi một chút tùy theo nhà sản xuất và ứng dụng cụ thể, nhưng đây là các kích thước phổ biến theo các tiêu chuẩn JIS, ISO, và DIN. Khi lựa chọn collet taro và lỗ khoan tương ứng, hãy luôn kiểm tra các thông số kỹ thuật cụ thể của dụng cụ và vật liệu bạn đang làm việc.

Đang xem: Kích thước collet taro chuẩn JIS, ISO, DIN và đường kính lỗ khoan tương ứng

Viết bình luận

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên