Mũi khoan từ là gì

Mũi khoan từ là gì

Mũi khoan từ là gì?

Mũi khoan từ hay còn được gọi (mũi khoan rút lõi, mũi cắt lõi, mũi cưa lỗ) tên tiếng anh là  (core drillcore cutterbroach cutter, hole saw, or cup-type cutter). Đây một dạng mũi khoan ống rỗng chuyên để tạo lỗ tròn trên các vật liệu kim loại.

Mũi khoan từ là gì

Tên gọi của mũi thực tế bắt nguồn từ tên gọi của một loại máy khoan chuyên dùng với chúng là máy khoan từ. Loại máy này dưới phần đế gắn cục nam châm (đế từ) tạo ra lực từ giúp cố định máy chắc chắn.

Xem chi tiết: Máy khoan từ là gì?

Sở dĩ kết hợp sự kết hợp của máy khoan từ và mũi khoan là tốt nhất bởi cả hai đều có tính ổn định giúp chống lại lực mô-men xoắn cao.

Tuy vậy mũi vẫn có thể gắn cho các loại máy khoan khác như máy khoan bàn, khoan cần nếu được trang bị thêm loại đầu kẹp cho mũi khoan từ phù hợp.

So với mũi khoan xoắn, các loại mũi khoan dạng rút lõi như mũi khoét, từ khoan nhanh hơn và không cần khoan mồi.

Mũi khoan từ gắn máy khoan từ
 

Các loại mũi khoan từ?

Để mua được loại mũi khoan từ phù hợp theo nhu cầu công việc cần kết hợp được nhiều yếu tố. Dưới đây là một số cách phân loại chính.

Về chất liệu làm ra mũi khoét từ

Hiện nay trên thị trường có 2 loại gồm mũi khoan từ thép gió HSS (là loại giá rẻ, có thể mài lại) và loại hợp kim TCT.

Mũi khoan từ TCT

Mũi khoan hợp kim TCT được mạ thêm chip hợp kim có thể khoan được vật liệu cứng như inox với số lượng nhiều. Nhược điểm là khó để mài lại khi làm mẻ chip hợp kim.

Mũi khoan từ HSS

Mũi khoan thép gió HSS tuy nhanh mòn khi khoan vật liệu độ cứng cao, nhưng giá rẻ hơn và có thể mài lại được.

Kích thước mũi khoan từ

Thường có size cơ bản từ Ø12 đến Ø100mm với khoan sâu tiêu chuẩn 25mm, 35mm, 50mm, 75mm, 100mm... Phần chuôi mũi có 2 chuẩn 3 bi 1 vát (gắn được hầu hết máy khoan) và chuẩn 2 vát.

Về thương hiệu khoan từ:

Trên thị trường có vô số thương hiệu để lựa chọn. Cơ Khí Ai xin đưa ra 2 thương hiệu mũi khoan từ được ưa chuộng nhất hiện nay là Unifast và Magbroach.

Mũi khoan từ Unifast (Nhật Bản) và Magbroach (Anh Quốc) có thiết kế chuẩn chuôi đa năng Universal Shank (3 bi 1 vát) có thể gắn được mọi loại máy khoan từ. Ngoài ra với mức giá rẻ và chất lượng cao đã đem đến trải nghiệm tốt cho người dùng.

Một số lưu ý khi sử dụng các loại mũi khoan kiểu rút lõi

  1. Không chèn, lạm dụng lực quá nhiều.
  2. Sử dụng nước làm mát để giảm nhiệt cho mũi.
  3. Tốc độ khoan ổn định
  4. Chỉ lấy được mũi ra khi đã khoan thủng hoàn toàn phôi
  5. Mỗi loại mũi sẽ sử dụng một cây ty định tâm khác nhau.

Báo giá mũi khoan từ thép gió

Bảng giá mũi khoan từ thép gió HSS

Đường kính mũi
Unifast HSS
Khoan sâu 25mm
12mm240000
14mm240000
16mm240000
18mm280000
20mm280000
22mm330000
24mm370000
26mm390000
28mm430000
30mm460000
 

Bảng giá mũi khoan từ hợp kim TCT

Đường kính mũi Thương hiệu UNIFAST
Khoan sâu 35mm
Thương hiệu Unifast
Thương hiệu UNIFAST
Khoan sâu 50mm

Thương hiệu Unifast
Thương hiệu MAGBROACH
Khoan sâu 35mm
Magbroach logo
Thương hiệu MAGBROACH
Khoan sâu 50mm

Magbroach logo
12mm 400,000500,000440,000550,000
13mm400,000500,000440,000550,000
14mm400,000500,000440,000550,000
15mm400,000500,000440,000550,000
16mm400,000500,000440,000550,000
17mm400,000500,000440,000550,000
18mm400,000500,000440,000550,000
19mm400,000500,000440,000550,000
20mm400,000500,000440,000550,000
21mm400,000500,000440,000550,000
22mm400,000500,000440,000550,000
23mm410,000520,000451,000572,000
24mm410,000520,000451,000572,000
25mm410,000520,000451,000572,000
26mm450,000560,000495,000616,000
27mm450,000560,000495,000616,000
28mm450,000560,000495,000616,000
29mm450,000560,000495,000616,000
30mm450,000560,000495,000616,000
31mm510,000680,000561,000748,000
32mm510,000680,000561,000748,000
33mm510,000680,000561,000748,000
34mm510,000680,000561,000748,000
35mm510,000680,000561,000748,000
36mm530,000765,000583,000842,000
37mm530,000765,000583,000842,000
38mm530,000765,000583,000842,000
39mm530,000765,000583,000842,000
40mm530,000765,000583,000842,000
41mm700,000910,000770,0001,010,000
42mm700,000910,000770,0001,010,000
43mm700,000910,000770,0001,010,000
44mm700,000910,000770,0001,010,000
45mm700,000910,000770,0001,010,000
46mm800,0001,050,000880,0001,155,000
47mm800,0001,050,000880,0001,155,000
48mm800,0001,050,000880,0001,155,000
49mm800,0001,050,000880,0001,155,000
50mm800,0001,050,000880,0001,155,000
51mm900,0001,180,000990,0001,298,000
52mm900,0001,180,000990,0001,298,000
53mm900,0001,180,000990,0001,298,000
54mm900,0001,180,000990,0001,298,000
55mm900,0001,180,000990,0001,298,000
56mm1,000,0001,350,0001,100,0001,485,000
57mm1,000,0001,350,0001,100,0001,485,000
58mm1,000,0001,350,0001,100,0001,485,000
59mm1,000,0001,350,0001,100,0001,485,000
60mm1,000,0001,350,0001,100,0001,485,000
61mm1,140,0001,490,0001,254,0001,639,000
62mm1,140,0001,490,0001,254,0001,639,000
63mm1,140,0001,490,0001,254,0001,639,000
64mm1,140,0001,490,0001,254,0001,639,000
65mm1,140,0001,490,0001,254,0001,639,000
70mm 2,600,000 2,700,000
75mm 3,000,000 3,150,000
80mm 3,200,000 3,250,000
85mm 3,400,000 3,550,000
90mm 3,500,000 3,650,000
95mm 3,600,000 3,750,000
100mm 3,700,000 3,850,000

Đang xem: Mũi khoan từ là gì