- Đảm bảo chất lượng
- Miễn phí vận chuyển
- Mở hộp kiểm tra nhận hàng
Khu vực mua hàng
- Kho chính TP.HCM - 655 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức
- Trang chủ
- Đầu cặp mũi taro
Đầu cặp mũi taro
Đầu cặp mũi taro (Collet cặp mũi taro, bầu kẹp mũi taro) là phụ kiện dùng kẹp các loại mũi taro dùng cho các công việc taro lỗ.- Giá: Tăng dần
- Giá: Giảm dần
- Tên: A-Z
- Tên: Z-A
- Cũ nhất
- Mới nhất
- Bán chạy nhất
- Tồn kho giảm dần
Bộ lọc
Sắp xếp
- Sản phẩm nổi bật
- Giá: Tăng dần
- Giá: Giảm dần
- Tên: A-Z
- Tên: Z-A
- Cũ nhất
- Mới nhất
- Bán chạy nhất
- Tồn kho giảm dần
Đầu Cặp Mũi Taro Giá Rẻ Tháo Lắp Nhanh Chống Gãy Mũi
Đầu cặp mũi taro (Collet cặp mũi taro, bầu kẹp mũi taro) là phụ kiện dùng kẹp, cố định các loại mũi taro dùng cho các công việc taro lỗ. Đầu kẹp mũi taro có đa chủng loại, phù hợp với từ loại máy taro khác nhau.
Đầu cặp mũi taro tại Cơ Khí Ai có 2 dạng chính là loại tháo lắp nhanh và loại giá rẻ khóa bằng lục giác, mỗi loại sẽ có ưu và nhược điểm riêng, cụ thể.
Đầu kẹp mũi taro vặn tay giá rẻ
Đây là loại đầu cặp mũi taro loại thường giá rẻ khóa mũi taro bằng ốc lục giác. Thiết kế dạng côn phù hợp gắn cho các dòng máy khoan bàn taro hoặc máy taro tự động. Gồm 2 model
- YL-1/2: Dạng côn rời, lỗ côn JT6, kẹp mũi M3 đến M12.
- YL-3/4: Dạng côn liền chuẩn MT3, kẹp mũi taro M9 đến M18.
Ưu điểm:
- Chỉ cần dùng một đầu có thể kẹp được nhiều kích thước mũi và tất cả các chuẩn mũi taro có trên thị trường.
- Giá thành rẻ, dễ sử dụng như các loại đầu kẹp mũi khoan (mang ranh).
Khuyết điểm:
- Không có chức năng chống quá tải.
- Thao tác thay đổi mũi taro chậm hơn các loại tháo lắp nhanh
- Chỉ kẹp dược các size mũi taro nhỏ hơn M18.
Đầu cặp mũi taro tháo láp nhanh
Đây là loại đầu cặp mũi taro nhanh có thiết kế rời gồm phần cán kẹp collet (bầu kẹp), phần collet kẹp mũi ta rô và phần chuôi kết nối vào máy taro. Có thể dùng cho nhiều dòng máy như máy taro cần, khoan ta rô, CNC, phay vạn năng...
Ưu điểm:
- Thao tác lắp đặt nhanh chóng, mỗi collet tương ứng với 1 size mũi taro. Sử dụng size nào chỉ cần lấy và lắp vào phần cán.
- Kẹp được mũi ta rô size lớn
- Có cả 2 loại chống quá tải (gãy mũi) và loại thường để lựa chọn, cụ thể.
Đầu cặp mũi taro tháo lắp nhanh (chống gãy mũi)
Đây là dạng đầu taro tự lựa collet cao cấp khi làm việc quá tải collet sẽ tự động trượt để tránh gây tình trạng gãy mũi. Một số model có thể tham khảo như.
- Cán kẹp GT12: Miệng cán 19mm, kẹp mũi taro M16 trở xuống, kết hợp collet GT12 hoặc TC-312...
- Cán kẹp taro GT24: Miệng cán 30mm, kẹp mũi M30 trở xuống, kết hợp collet GT24... Hoặc TC-312 (GT12)... nếu trang bị thêm adaptor GT24-GT12
- Loại cán MT3-SF20 (côn liền MT3), TC-820 (côn rời): Miệng cán 31mm, kẹp mũi M30 trở xuống, kết hợp các loại collet TC-820, TC-820B (loại không chống gãy mũi(... hoặc TC-312 (GT12) nếu trang bị thêm adaptor TC-820-TC-312.
Đầu kẹp mũi ta rô tháo lắp nhanh giá rẻ (không chống gãy mũi)
- L0616B18: Côn rời, Kẹp mũi M6 đến M18, lỗ côn B18, collet L28
- L0620B18: Côn rời, cặp mũi M6 đến M20, lỗ côn B18, collet L28
- L0320B18: Côn rời, kẹp mũi M3 đến M20, lỗ côn B18, collet L28
- L0624B22: Côn rời, cặp mũi M6 đến M24, lỗ côn B22, collet L36
- L1033MTA3: Côn liền MT3, kẹp mũi M10 đến M33, collet L39.
Bảng quy đổi kích thước, tiêu chuẩn mũi ta rô
HỆ MŨI TA RÔ | CHUẨN JIS | CHUẨN ISO | CHUẨN DIN | ||
Metric | Inch | PT | Ø D x K | Ø D x K | Ø D x K |
M3 | 5" 6" | 4.0 x 3.2 | 2.24 x 1.8 | ||
M3.5 | 2.5 x 2.0 | 2.5 x 2.1 | |||
M4 | 8" | 5.0 x 4.0 | 3.15 x 2.5 | 2.8 x 2.1 | |
M4.5 | 8" | 5.0 x 4.0 | 3.55 x 2.8 | 3.5 x 2.7 | |
M5 | 10" | 5.5 x 4.5 | 4.0 x 3.15 | 3.5 x 2.7 | |
M5.5 | 10" | 5.5 x 4.5 | |||
M6 | UNC1/4 | 6.0 x 4.5 | 4.5 x 3.55 | 4.5 x 3.4 | |
UNC5/16 | 6.1 x 5.0 | ||||
M7 | 6.2 x 5.5 | 5.6 x 4.5 | 5.5 x 4.3 | ||
M8 | 6.2 x 5.5 | 6.3 x 5.0 | 6.0 x 4.9 | ||
M9 | UNC3/8 | 7.0 x 5.5 | 7.1 x 5.6 | ||
M10 | UNC3/8 | 7.0 x 5.5 | 8.0 x 6.3 | 7.0 x 5.5 | |
M11 | UNC7/16 | PT1/8 | 8.0 x 6.0 | ||
M12 | 8.5 x 6.5 | 9.0 x 7.1 | 9.0 x 7.0 | ||
UNC1/2 | 9.0 x 7.0 | ||||
M14 | UNC9/16 | 10.5 x 8.0 | 11.2 x 9.0 | 11.0 x 9.0 | |
M15 | UNC9/16 | 10.5 x 8 .0 | |||
PT1/4 | 11.0 x 9.0 | ||||
UNC5/8 | 12.0 x 9.0 | ||||
M16 | 12.5 x 10.0 | 12.5 x 10.0 | 12.0 x 9.0 | ||
M18 | UNC3/4 | PT3/8 | 14.0 x 11.0 | 14.0 x 11.2 | 14.0 x 11.0 |
M20 | 15.0 x 12.0 | 14.0 x11.2 | 16.0 x 9.0 | ||
M22 | UNC7/8 | 17.0 x 13.0 | 16.0 x 12.5 | 18.0 x 14.5 | |
PT1/2 | 18.0 x 14.0 | ||||
M24 | 19.0 x 15.0 | 18.0 x 14.0 | 18.0 x 14.5 | ||
M25 | 19.0 x 15.0 | ||||
M26 | UNC1 | 20.0 x 15.0 | |||
M27 | UNC1 | 20.0 x 15.0 | 20.0 x 16.0 | 20.0 x 16.0 | |
M28 | 21.0 x 17.0 | 21.0 x 17.0 | |||
UNC1 1/8 | 22.0 x 17.0 | ||||
M30 | PT3/4 | 23.0 x 17.0 | 20.0 x 16.0 | 22.0 x 18.0 |
Xem thêm >>